Lưu loát
Nghĩa: diễn đạt rõ ràng, không có chỗ nào ngập ngừng hoặc vấp váp
Từ đồng nghĩa: trôi chảy, vanh vách
Từ trái nghĩa: ấp úng, lắp bắp, ậm ừ, lúng búng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cô ấy nói tiếng Anh rất trôi chảy.
-
Em đọc thuộc bài vanh vách.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Bạn ấy ấp úng khi trả lời câu hỏi của thầy giáo.
-
Cậu ấy nói chuyện cứ lắp ba lắp bắp.
-
Anh ấy chỉ trả lời ậm ừ cho qua chuyện.
- Em bé miệng lúng búng câu gì không rõ.