Lùn
Nghĩa: thấp hơn hẳn mức bình thường, không cân đối với bề ngang
Từ đồng nghĩa: thấp
Từ trái nghĩa: cao, lênh khênh, lêu nghêu, dong dỏng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Bạn ấy có dáng người thấp bé nhất lớp.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Tòa nhà trước mặt cao ngất trời.
-
Anh trai em có dáng người cao lênh khênh.
-
Người lêu nghêu như con sếu vườn.
- Bạn Linh có dáng người dong dỏng.