Lùi
Nghĩa: di chuyển ngược lại về phía sau trong khi mặt vẫn nhìn đằng trước; hoãn lại một thời gian rồi thực hiện sau
Từ đồng nghĩa: lui, thoái, hoãn
Từ trái nghĩa: tiến
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Chuyến dã ngoại tạm lui vài ngày nữa.
-
Quân địch đang ở trong tình thế tiến thoái lưỡng nan.
-
Chuyến bay đã bị hoãn lại do thời tiết xấu.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Chú chuột đang tiến lại gần miếng phô mai.
- Đội tuyển bóng đá Việt Nam đã tiến vào vòng chung kết.