Lùi

Admin
Admin 14 Tháng tám, 2024

Nghĩa: di chuyển ngược lại về phía sau trong khi mặt vẫn nhìn đằng trước; hoãn lại một thời gian rồi thực hiện sau

Từ đồng nghĩa: lui, thoái, hoãn

Từ trái nghĩa: tiến

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chuyến dã ngoại tạm lui vài ngày nữa.

  • Quân địch đang ở trong tình thế tiến thoái lưỡng nan.

  • Chuyến bay đã bị hoãn lại do thời tiết xấu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chú chuột đang tiến lại gần miếng phô mai.

  • Đội tuyển bóng đá Việt Nam đã tiến vào vòng chung kết.