Lục
Nghĩa: [Danh từ] số sáu (ghi bằng 6)
[Tính từ] màu xanh sẫm, pha giữa màu lam và màu vàng
[Động từ] hành động lật và đảo lên khắp cả để tìm kiếm
Từ đồng nghĩa: sáu, lục lọi, lục soát
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Trong bình có sáu bông hoa.
-
Chú chó lục lọi trong thùng rác để tìm kiếm thức ăn.
- Cảnh sát ra lệnh lục soát nhà của tên trộm.