Lũ
Nghĩa: nước dâng cao ở vùng nguồn, dồn vào dòng sông trong một thời gian tương đối ngắn, do mưa hoặc tuyết tan gây ra; tập hợp đông người có chung một đặc điểm hay cùng tham gia một hoạt động nào đó (thường hàm ý coi khinh hoặc thân mật); tập hợp một số động vật cùng loài tụ họp lại tương đối đông, không thành tổ chức
Từ đồng nghĩa: bầy, bọn, đàn, đám, lũ, nhóm
Từ trái nghĩa: cá nhân, đơn độc, lẻ loi, một mình
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Bầy chim đang bay về phương Nam tránh rét.
-
Bọn mình cùng hợp lại thành một đội nhé!
-
Đàn ong đang bay rập rờn quanh hoa để lấy mật.
-
Đám người tụ tập lại để xem chương trình ca nhạc.
-
Lũ trẻ trong làng đang cùng nhau chơi bịt mắt bắt dê.
-
Tớ đã làm xong bài tập nhóm rồi.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Đây chỉ là ý kiến cá nhân của tớ thôi.
-
Sau khi vợ mất, ông ấy sống đơn độc một mình.
-
Thật lẻ loi khi phải sống một mình trên đời.
- Cô ấy chỉ sống một mình.