Lõi đời
Nghĩa: thành thạo, có nhiều kinh nghiệm, biết nhiều mánh khóe ở đời (thường hàm ý chê)
Từ đồng nghĩa: sành, sành sỏi, già đời, lọc lõi
Từ trái nghĩa: lơ mơ, tối dạ, ngu ngốc, ngốc nghếch
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Ông em rất sành đồ cổ.
-
Anh ta là một tay sành sỏi trên thương trường.
-
Già đời làm cách mạng.
-
Ông ấy là một tay buôn lọc lõi.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Bạn ấy lơ mơ không biết một chút gì về tiếng Anh.
-
Họ quá tối dạ để hiểu được những gì ông ấy nói.
-
Lũ chuột thật ngu ngốc.
- Dáng vẻ của cậu trông thật ngốc nghếch.