Lơ đễnh
Nghĩa: thiếu tập trung vào việc trước mắt do mải nghĩ về những việc khác hoặc do hay quên
Từ đồng nghĩa: đãng trí, lơ đãng
Từ trái nghĩa: chăm chú, chú ý, tập trung
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Người già thường hay đãng trí.
-
Cô ấy thường xuyên lơ đễnh trong công việc.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Chúng em rất chăm chú nghe cô giảng bài.
-
Thời tiết nóng bức khiến em uể oải và mất tập trung.
-
Mẹ dặn tôi phải chú ý an toàn khi tham gia giao thông.