Lo âu
Nghĩa: không yên vì đang có những điều phải suy nghĩ, bận tâm
Từ đồng nghĩa: lo lắng, bận tâm, hoang mang, băn khoăn
Từ trái nghĩa: bình tĩnh, thư thái, yên tâm
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Tôi vô cùng lo lắng cho bài kiểm tra sắp tới.
-
Bạn đừng bận tâm quá nhiều về vấn đề này.
-
Cô ấy hoang mang khi không biết phải làm gì tiếp theo.
-
Mình băn khoăn mai cũng không biết nên đi hay ở nhà.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Giữa lúc mọi người hoảng loạn, anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.
-
Tâm hồn tôi cảm thấy thư thái sau khi nghe bản nhạc yêu thích.
- Bạn cứ yên tâm, tôi sẽ thu xếp mọi việc ổn thỏa.