Liều lĩnh
Nghĩa: hành động bất chấp chấp nguy hiểm hoặc hậu quả tai hại có thể xảy ra
Từ đồng nghĩa: mạo hiểm, táo bạo, hấp tấp, bốc đồng, nông nổi
Từ trái nghĩa: thận trọng, cẩn trọng, cẩn thận
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Anh trai em rất thích những trò chơi mạo hiểm.
-
Hùng bày tỏ cảm xúc của mình một cách táo bạo.
-
Cậu đừng có hành động hấp tấp như vậy.
-
Tuổi trẻ thường bốc đồng và hay mắc sai lầm.
-
Anh ấy rất hối hận khi đưa ra quyết định nông nổi.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Bác Hòa luôn thận trọng trước khi đưa ra quyết định.
-
Mẹ luôn dặn em phải cẩn trọng khi đi qua những nơi vắng người.
- Con cần làm bài cẩn thận hơn!