Liêm khiết
Nghĩa: chỉ những người có chức quyền sống trong sạch, không tham ô, không nhận tiền của hối lộ
Từ đồng nghĩa: thanh liêm, chính trực, trung thực, đàng hoàng, ngay thẳng, liêm chính
Từ trái nghĩa: nhơ nhuốc, dối trá, ô uế, bất chính
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Hành động của anh ấy thể hiện sự chính trực và trách nhiệm cao.
-
Trung thực là một đức tính tốt đẹp của con người.
-
Cần giữ được lòng ngay thẳng trước mọi cám dỗ.
-
Ông ấy là một vị quan liêm chính, luôn tránh xa mọi cám dỗ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Bộ mặt xấu xa, nhơ nhuốc của mụ phù thủy đã được phơi bày.
-
Anh ấy thật sự đã dối trá với tôi quá nhiều.
-
Tâm hồn ô uế vì những toan tính, tham lam.
- Mưu đồ bất chính.