Lèo tèo
Nghĩa: sự ít ỏi, thưa thớt gây cảm giác buồn tẻ
Từ đồng nghĩa: heo hút, ít ỏi, lơ thơ, hẻo lánh, thưa thớt
Từ trái nghĩa: đông đúc, sầm uất, tấp nập, nhộn nhịp, đầy ắp
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Vào buổi tối, khu phố heo hút không một bóng người.
-
Vốn hiểu biết của cậu còn ít ỏi, cần phải trau dồi thêm.
-
Cây cối mọc lơ thơ trên sườn đồi.
-
Mẹ dặn em phải tránh xa những nơi hẻo lánh vào buổi tối.
-
Con đường làng vào ban đêm thưa thớt không một bóng người.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Khu chợ Tết rất đông đúc, người mua kẻ bán tấp nập.
-
Thành phố Hồ Chí Minh là một thành phố sầm uất và hiện đại.
-
Đường phố nhộn nhịp xe cộ qua lại.
-
Ở chợ Bến Thành, mọi người ra vào tấp nập.
- Khu vườn đầy ắp những bông hoa rực rỡ sắc màu.