Len
Nghĩa: [Danh từ] sợi chế ra từ lông một số động vật, thường từ lông cừu, dùng để đan, dệt đồ giữ ấm
[Động từ] tìm mọi cách để chen, lách qua chỗ chật hẹp hoặc đông người
Từ đồng nghĩa: len lỏi, luồn, chen, lách
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cô ấy len lỏi vào đám đông để tìm bạn.
-
Con rắn luồn qua các kẽ đá.
-
Mọi người chen nhau vào mua hàng giảm giá.
- Con chuột nhắt nhanh chóng lách qua khe cửa.