Lèn
Nghĩa: [Danh từ] dãy núi đá sừng sững và chạy dài như bức thành
[Động từ] hành động cố nhét thêm vào mặc dù đã chặt, đã chật
Từ đồng nghĩa: ấn, chặn, đè, nén
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Nếu bạn muốn gọi món thì hãy ấn chiếc chuông này.
-
Chặn tờ giấy lại kẻo gió lùa bay.
-
Cây lớn bị đổ trong cơn bão đã đè lên mái nhà, gây hư hỏng nặng.
- Cô ấy cố gắng nén tiếng khóc khi nghe tin buồn.