Lên
Nghĩa: di chuyển đến một vị trí ở phía trên hoặc phía trước; tăng số lượng hay đạt đến một mức, một cấp cao hơn; phát triển đến chỗ dần hình thành và hiện ra cụ thể trên bề mặt hay bên ngoài
Từ đồng nghĩa: nổi, tăng
Từ trái nghĩa: xuống, chìm, giảm
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Con thuyền nổi trên mặt nước.
-
Nhiệt độ hôm nay tăng cao.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Máy bay đã hạ cánh xuống mặt đất.
-
Ngôi làng chìm trong biển nước sau trận lũ lụt.
- Cửa hàng đồ chơi giảm giá mừng ngày Quốc tế Thiếu nhi.