Lẻ tẻ
Nghĩa: trạng thái thưa thớt và rời rạc từng tí một, không tập trung, không trải đều khắp
Từ đồng nghĩa: thưa thớt, lưa thưa, rải rác, lơ thơ, lèo tèo, lác đác
Từ trái nghĩa: dày đặc, chi chít, đầy ắp
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Con đường làng vào ban đêm thưa thớt không một bóng người.
-
Thời tiết hôm nay có mưa giông rải rác.
-
Cây cối mọc lơ thơ trên sườn đồi.
-
Ngôi làng chỉ có lèo tèo vài căn nhà nhỏ.
-
Những hạt mưa rơi lác đác trên mái nhà.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Thời tiết hôm nay sương mù dày đặc.
-
Bầu trời chi chít những vì sao lấp lánh.
- Khu vườn đầy ắp những bông hoa rực rỡ sắc màu.