Lãnh đạo
Nghĩa: [Động từ] đề ra chủ trương, đường lối và tổ chức thực hiện
[Danh từ] người hoặc cơ quan đề ra và tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối
Từ đồng nghĩa: chỉ đạo, chỉ huy, quản lí, điều khiển
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Ban chỉ đạo quốc gia về phòng, chống thiên tai.
- Đại tướng Võ Nguyên Giáp là người chỉ huy chiến dịch Điện Biên Phủ.
-
Cha mẹ cần quản lí con cái cẩn thận trong kì nghỉ hè.
- Ông ấy là trọng tài chính điều khiển trận đấu hôm nay.