Lãnh đạm
Nghĩa: không biểu lộ tình cảm, tỏ ra không muốn quan tâm đến những điều xung quanh
Từ đồng nghĩa: hờ hững, lạnh lùng, lạnh nhạt, thờ ơ
Từ trái nghĩa: nồng nhiệt, thắm thiết, cởi mở, hăng hái, nhiệt huyết
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cô ấy luôn hờ hững với tất cả những chuyện xung quanh.
-
Anh ta luôn tỏ ra lạnh lùng với tất cả mọi người.
-
Ông ấy rất thờ ơ với gia đình nhỏ của mình.
-
Thái độ lạnh nhạt của anh ấy khiến mọi người cảm thấy tổn thương.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Tình yêu của họ nồng nhiệt như lửa cháy.
-
Tình yêu quê hương thắm thiết.
-
Tính tình của anh ấy rất cởi mở với mọi người.
-
Hồng luôn hăng hái giơ tay phát biểu xây dựng bài.
- Cô ấy vô cùng nhiệt huyết với nghề dạy học.