Lãng phí
Nghĩa: sử dụng, tiêu hao thứ gì đó một cách tốn kém, vô ích
Từ đồng nghĩa: phí phạm, phung phí, hoang phí, tốn kém
Từ trái nghĩa: tiết kiệm, tận dụng, để dành, dành dụm
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Em rất hối hận khi phí phạm thời gian vào việc chơi game.
- Anh ấy phung phí tiền bạc để mua những thứ vô bổ.
- Cậu ấy tiêu xài rất hoang phí.
-
Chi phí sinh hoạt ở thành phố lớn rất tốn kém.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cô ấy chi tiêu rất tiết kiệm.
-
Vỏ chai nhựa có thể được tận dụng để làm những món đồ hữu ích.
-
Bố mẹ luôn để dành đồ ăn ngon cho em.
- Mỗi ngày em đều dành dụm tiền tiêu vặt để mua một quyển truyện mới.