Bứt
Nghĩa: hành động giật mạnh làm cho đứt lìa ra
Từ đồng nghĩa: rứt, vặt, giật
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Bà tôi bứt một nhúm rau thơm để nấu canh.
-
Hai bạn nữ giật tóc nhau trước cửa lớp.
- Mẹ em đang vặt lông gà để chuẩn bị nấu cỗ.
Nghĩa: hành động giật mạnh làm cho đứt lìa ra
Từ đồng nghĩa: rứt, vặt, giật
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Bà tôi bứt một nhúm rau thơm để nấu canh.
Hai bạn nữ giật tóc nhau trước cửa lớp.