Bạc nhược
Nghĩa: yếu đuối về tinh thần, không có ý chí đấu tranh
Đồng nghĩa: nhu nhược, hèn mạt, hèn hạ
Trái nghĩa: can đảm, dũng cảm, quả cảm
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Vì sự nhu nhược của hắn ta mà mọi chuyện trở nên tồi tệ hơn.
- Tên trộm đó đã đưa ra những lí do thật hèn mạt cho hành động của mình!
- Để kiếm tiền lo cho gia đình, anh ấy đã chấp nhận làm một kẻ hầu hèn hạ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Nam đã can đảm nói ra sự thật.
- Nhờ có sự động viên của cả lớp, Mai đã dũng cảm vượt qua nỗi sợ của mình.
- Các chiến sĩ chiến đấu rất quả cảm.