Bé
Nghĩa: Có kích thước, thể tích không đáng kể hoặc kém hơn những cái cùng loại.
Đồng nghĩa: bé bỏng, nhỏ bé, bé xíu, tí hon
Trái nghĩa: to lớn, khổng lồ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Em chính là cô gái bé bỏng của bố mẹ.
- Cô ấy có thân hình nhỏ bé.
- Những mầm cây bé xíu mới nhú thật đẹp làm sao.
- Những chú lính chì tí hon được em bày trên kệ sách.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Hà Nội có những tòa nhà cao tầng đồ sộ như những gã khổng lồ đứng hiên ngang giữa lòng thành phố.
- Ngôi nhà này to lớn như một cung điện.