Bận
Nghĩa: ở trạng thái đang phải làm việc gì đó nên không thể làm việc nào khác
Đồng nghĩa: bận bịu, bận rộn
Trái nghĩa: nhàn rỗi, thảnh thơi, thong thả
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Thím Quyên bận bịu vì phải chăm hai em nhỏ.
- Mẹ em bận rộn với công việc ở nhà và ở cơ quan.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Bố thường chơi trốn tìm với em những lúc nhàn rỗi.
- Cả lớp đều bận rộn chỉ có bạn Lan là thảnh thơi.
- Em thong thả nhặt từng bông lau, rồi đan chúng thành một chiếc vòng hoa thật đẹp.