Bạc bẽo
Nghĩa: quên tình nghĩa, phủ nhận quan hệ tình cảm ân nghĩa
Đồng nghĩa: bội bạc, bạc tình
Trái nghĩa: ân nghĩa, ân tình
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Hắn ta là một kẻ bội bạc.
- Chính kẻ bạc tình đã khiến cô ấy đau khổ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Ông ngoại dạy tôi phải sống có ân nghĩa.
- Nam nợ cô ấy một ân tình.