Buồn tẻ
Nghĩa: nhàm chán, không có gì vui hoặc gây hứng thú
Từ đồng nghĩa: buồn chán, nhàm chán, chán nản, ngán ngẩm
Từ trái nghĩa: thú vị, hấp dẫn, thu hút, cuốn hút, vui vẻ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Những lúc buồn chán thì tớ thường chạy bộ ở công viên.
-
Cuốn sách này rất nhàm chán, tớ đọc được vài trang đã bỏ dở.
-
Em vô cùng chán nản vì không được đi chơi cùng các bạn.
-
Anh ta ngán ngẩm nhìn những món ăn trên bàn.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cuốn sách này có rất nhiều mẩu chuyện thú vị.
-
Món ăn này trông thật hấp dẫn.
-
Bộ phim mới ra rạp rất cuốn hút người xem.
-
Cậu có một nụ cười rất thu hút.
- Chúng em đang chơi đùa rất vui vẻ.