Buồn rầu
Nghĩa: có tâm trạng buồn và để lộ rõ qua cử chỉ, nét mặt
Từ đồng nghĩa: chán nản, nhàm chán, buồn chán, ngán ngẩm
Từ trái nghĩa: vui vẻ, hứng thú, hào hứng, háo hức, nhiệt tình, phấn khởi, hân hoan
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cậu bé chán nản vì không được đi chơi cùng các bạn.
-
Cuốn sách này rất nhàm chán, tôi đọc được vài trang đã bỏ dở.
-
Ở nhà một mình khiến cô ấy cảm thấy buồn chán.
-
Anh ta ngán ngẩm nhìn những món ăn trên bàn.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Các em học sinh hào hứng tham gia vào các hoạt động ngoại khóa.
-
Em bé rất hứng thú với những món đồ chơi mới.
-
Tôi háo hức muốn gặp lại người bạn lâu năm của mình.
-
Các bạn tình nguyện viên nhiệt tình tham gia vào hoạt động dọn dẹp bờ biển.
- Nông dân phấn khởi khi được mùa bội thu.