Buồn bã
Nghĩa: có tâm trạng không thích thú khi gặp phải những điều không như ý muốn hoặc khó khăn
Từ đồng nghĩa: buồn, buồn rầu, buồn chán, u sầu, u buồn
Từ trái nghĩa: vui vẻ, hân hoan, sung sướng, hạnh phúc, phấn khởi
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Hình như cậu ấy đang gặp chuyện buồn.
-
Mẹ buồn rầu vì kết quả học tập của tôi.
-
Ở nhà khi buồn chán tôi thường xem phim.
-
Ánh mắt u buồn của mẹ ẩn chứa những lo toan.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Chúng em đang chơi đùa rất vui vẻ.
-
Chúng tớ rất hân hoan khi chào đón bạn.
-
Cô bé sung sướng khi nhận được món quà sinh nhật từ ông bà.
-
Mọi người đều mong muốn một cuộc sống yên ổn và hạnh phúc.
- Nông dân phấn khởi khi được mùa bội thu.