Bủn xỉn
Nghĩa: chỉ biết dành dụm, không dám chi tiêu về cả những khoản hết sức nhỏ nhặt
Từ đồng nghĩa: ki bo, keo kiệt, nhỏ nhen, nhỏ mọn, hà tiện
Từ trái nghĩa: hào phóng, phóng khoáng, khoáng đạt
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Con người cậu ấy rất bủn xỉn và keo kiệt.
-
Nếu bạn vẫn tiếp tục ki bo như vậy, sẽ không còn ai muốn chơi với bạn nữa.
-
Tớ không nhỏ nhen như thế đâu, nếu cậu cần gì thì có thể mượn của tớ.
-
Vì nhà nghèo nên cậu ấy chi tiêu rất hà tiện.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cậu ấy rất hào phóng với bạn bè.
-
Thời này có rất ít người sống phóng khoáng như cậu.
- Ông bà tớ rất quý những người có tính khoáng đạt.