Bỗng
Nghĩa: diễn tả một hành động hay một quá trình diễn ra một cách bất ngờ, không lường trước được
Từ đồng nghĩa: bỗng nhiên, bỗng dưng, chợt, đột nhiên, hốt nhiên
Từ trái nghĩa: dự kiến, dự đoán, dự báo, dự tính
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Bỗng nhiên tôi nhớ đến một kỷ niệm đẹp thời thơ ấu.
-
Trời đang nắng bỗng dưng đổ mưa to.
-
Tôi chợt nhớ ra mình chưa làm bài tập về nhà.
-
Chú chó đang sang đường thì đột nhiên có một chiếc xe lao tới.
- Anh ấy đang nói hốt nhiên im bặt.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Chúng tôi dự kiến đi du lịch vào cuối tuần này.
-
Sự việc diễn ra đúng như đã dự đoán.
-
Dự báo thời tiết hôm nay sẽ có bão.
- Cô ấy dự tính sẽ kết hôn vào cuối năm nay.