Bồng bột
Nghĩa: sôi nổi, hăng hái nhưng nóng vội, suy nghĩ thiếu chín chắn
Từ đồng nghĩa: xốc nổi, bộp chộp, bốc đồng, nông nổi, hấp tấp
Từ trái nghĩa: trưởng thành, chững chạc, chín chắn, thận trọng, thấu đáo
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Tính tình xốc nổi.
-
Cô ấy ăn nói bộp chộp, thiếu suy nghĩ.
-
Tuổi trẻ thường bốc đồng và hay mắc sai lầm.
-
Cậu ấy còn trẻ nên suy nghĩ bồng bột.
-
Hành động nông nổi.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Ai cũng phải trưởng thành và rời xa vòng tay yêu thương của bố mẹ.
-
Sau nhiều biến cố trong cuộc sống, cô ấy đã trở nên chững chạc hơn.
-
Anh ấy chín chắn hơn so với những người bạn cùng tuổi.
- Cần phải suy nghĩ thấu đáo trước khi đưa ra quyết định quan trọng.