Bội nghĩa
Nghĩa: không nhớ ơn nghĩa mà còn làm điều sai trái đối với người có công ơn với mình
Từ đồng nghĩa: bạc bẽo, bội bạc, bội ơn, tệ bạc
Từ trái nghĩa: biết ơn, hàm ơn, tình nghĩa, ân nghĩa
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Em không bao giờ đối xử bạc bẽo với những người xung quanh.
-
Hắn ta là một kẻ bội bạc.
-
Kẻ bội ơn sẽ không bao giờ có được hạnh phúc.
-
Anh ta đối xử rất tệ bạc với vợ con.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Chúng ta cần bày tỏ lòng biết ơn với các bậc sinh thành.
-
Chúng tôi hàm ơn anh.
-
Tình nghĩa vợ chồng thủy chung, son sắt.
- Ân nghĩa này tôi sẽ không bao giờ quên.