Bọc

Admin
Admin 14 Tháng tám, 2024

Nghĩa: [Động từ] gói lại, bao kín lại để che giữ

[Danh từ] tập hợp những vật rời được bọc lại với nhau thành từng đơn vị

Từ đồng nghĩa: đùm, gói, phủ, bao, bao bọc, bao phủ

Từ trái nghĩa: hở, lộ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Lá lành đùm lá rách. (Tục ngữ)

  • Một dịp Tết cả nhà em cùng nhau gói bánh chưng.

  • Tuyết phủ trắng xóa cả thành phố.

  • Lũy tre xanh bao quanh lành.

  • Cánh rừng già bao bọc lấy ngôi làng nhỏ bé.

  • Bóng đêm bao phủ cả căn phòng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hành động lén lút của tên trộm chẳng khác nào đang giấu đầu hở đuôi.

  • Bí mật của anh ấy đã bị lộ ra.