Bó
Nghĩa: [Động từ] làm cho nhiều vật rời được giữ chặt lại với nhau bằng dây buộc
[Danh từ] toàn bộ nói chung những vật rời được bó lại với nhau
Từ đồng nghĩa: buộc, trói, quấn, cột
Từ trái nghĩa: cởi, gỡ, tháo
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Mỗi ngày mẹ đều giúp em buộc tóc.
-
Tên cướp bị người dân bắt và trói lại.
-
Bác sĩ dùng gạc chun để quấn quanh vết thương.
-
Bác nông dân cột con trâu vào cọc.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Khi vào nhà bạn không cần phải cởi giày.
-
Mẹ thường gỡ xương cá cho em.
- Người lính tháo ngòi nổ khỏi quả bom.