Bình chân
Nghĩa: bình thản, thờ ơ, coi như không liên quan, không ảnh hưởng gì đến mình
Từ đồng nghĩa: bình thản, thản nhiên, bình tĩnh, điềm tĩnh, ung dung, thờ ơ
Từ trái nghĩa: lo lắng, hoảng hốt, tức giận, bồn chồn, sốt ruột, cuống quýt
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Anh ấy bình thản đối mặt với những lời chỉ trích của mọi người.
-
Sau khi làm hỏng bút mực của em, bạn ấy thản nhiên như không có chuyện gì xảy ra.
-
Anh ấy luôn giữ thái độ điềm tĩnh trước mọi khó khăn trong cuộc sống.
-
Giữa lúc mọi người hoảng loạn, anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.
-
Cậu ấy thờ ơ với chuyện học hành và chỉ thích chơi game.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cô ấy lo lắng về kết quả kỳ thi vừa rồi.
-
Cô bé tức giận vì bị bạn bètrêu chọc.
-
Nông dân sốt ruột vì hạn hán kéo dài.
-
Em bé bồn chồn vì mẹ đi chợ lâu chưa về.
- Cậu đừng cuống quýt lên như thế, chúng ta vẫn còn nhiều thời gian.