Biến mất
Nghĩa: bị mất hoặc mất tích, không thể tìm thấy hay nhìn thấy nữa
Từ đồng nghĩa: mất tích, mất hút, tiêu tan
Từ trái nghĩa: xuất hiện, lộ diện, hiện hữu, tồn tại
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Chú mèo nhà em đã mất tích được hai ngày.
-
Anh ấy mất hút trong đám đông.
-
Những biến cố xảy ra đã làm tiêu tan hi vọng của cô ấy.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa.
-
Tên trộm cuối cùng cũng lộ diện sau nhiều ngày lẩn trốn.
-
Em hi vọng rằng hòa bình sẽ luôn hiện hữu trên thế giới.
- Di tích này đã tồn tại hàng trăm năm nay.