Bênh
Nghĩa: làm cho vật nặng được nâng lên; đứng về phía chống lại sự công kích nhằm che chở, bảo vệ
Từ đồng nghĩa: che chở, bảo vệ, bênh vực, cưng chiều
Từ trái nghĩa: phản đối, công kích
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Khi còn nhỏ cha mẹ luôn che chở cho con cái của mình.
-
Tôi luôn có thể bảo vệ bạn trong bất kì hoàn cảnh khó khăn nào.
-
Chúng ta cần bênh vực lẽ phải và chống lại cái ác.
-
Ông bà của tôi luôn cưng chiều con cháu hết mực.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Tôi là người đầu tiên phản đối ý kiến của anh ấy.
- Kẻ thù công kích ta từ nhiều phía