Bền vững
Nghĩa: Thể hiện mối quan hệ và sự phát triển bền vững, không có khả năng suy giảm hay yếu thế
Từ đồng nghĩa: vững bền, vững chắc, bền lâu
Từ trái nghĩa: nản chí, sờn lòng, dao động
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Căn nhà này được xây dựng vô cùng vững chắc.
- Tình bạn của chúng ta chắc chắn sẽ rất bền lâu.
- Hai bên độc lập về tài chính thì tình cảm mới vững bền.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Hãy nhớ , không được nhụt chí.
- Ông không nản chí trước khó khăn.
- Đôi khi cách đối xử của người khác có thể làm chúng ta sờn lòng.
- Anh ấy luôn bị dao động với lời khuyên của những kẻ xấu.