Bên
Nghĩa: một trong hai bên đối nhau, không phải ở chính giữa; nơi sát cạnh, nơi gần kề
Từ đồng nghĩa: đằng, cạnh, giáp, kề, sát, mé, rìa
Từ trái nghĩa: giữa, xa, cách
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Mặt trời lặn ở đằng Tây.
-
Nhà Lan ở cạnh nhà tớ.
-
Những ngày giáp Tết, đường phố lộng lẫy, ngập tràn sắc xuân.
-
Họ là những người đồng đội luôn kề vai sát cánh.
-
Ngôi nhà nằm sát bên sườn núi.
-
Con đường chạy sát mé biển.
-
Ngôi làng nằm sát rìa núi hiểm trở.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cậu ấy ngồi giữa hai chúng tôi.
-
Làng quê tôi nằm rất xa thành phố.
- Hai nhà cách nhau một bức tường.