Bền lâu
Nghĩa: sự lâu dài, bền vững, không bị hư hỏng hay thay đổi
Từ đồng nghĩa: bền vững, vững bền, vững chắc
Từ trái nghĩa: mong manh, bấp bênh, nản chí, sờn lòng, dao động
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Giáo dục là nền tảng cho sự phát triển bền vững của đất nước.
-
Hai bên phải tin tưởng lẫn nhau thì tình cảm mới vững bền.
-
Căn nhà này được xây dựng vô cùng vững chắc.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Hy vọng sống của anh ấy thật mong manh.
-
Cuộc sống của người dân ở vùng sâu vùng xa còn nhiều bấp bênh.
-
Hãy nhớ, đừng bao giờ nản chí trước khó khăn.
-
Đôi khi cách đối xử của người khác có thể làm chúng ta sờn lòng.
- Mặt nước dao động khi có đàn cá nhỏ bơi qua.