Bé tí
Nghĩa: có kích thước, số lượng, phạm vi hoặc giá trị ý nghĩa không đáng kể hay so kém hơn với phần lớn những cái khác cùng loại
Từ đồng nghĩa: nhỏ, bé, tí teo, nhỏ xíu, nhỏ tí, chật hẹp
Từ trái nghĩa: to lớn, hoành tráng, đoành đoàng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Em bé bé tí teo đang chạy lon ton trong sân.
-
Cái cặp này nhỏ xíu, thật thuận tiện để mang đi du lịch.
-
Bàn tay của cô ấy bé nhỏ xinh xinh.
-
Sự chật hẹp của căn nhà này khiến tôi không thể chịu nổi.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Anh trai tôi là người có thân hình to lớn.
-
Đám cưới của cô ấy được tổ chức ở khách sạn, rất hoành tráng.
- Bố tôi mới mua một bộ bàn ghế sofa to đoành đoàng đặt giữa phòng khách.