Bế tắc
Nghĩa: Thể hiện khó khăn chưa tìm ra lối giải thoát hoặc cách để giải quyết vấn đề. Bị tắc nghẽn, không có lối thoát
Từ đồng nghĩa: tắc, bí, tắc nghẽn
Từ trái nghĩa: thông thoáng, thoáng đãng, thông suốt, cởi mở
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Câu hỏi này tôi vẫn chưa nghĩ ra cách giải quyết, bế tắc quá rồi.
-
Bạn hãy giúp tôi giải quyết vấn đề này, tôi đang bị dồn vào thế bí.
-
Giao thông tắc nghẽn vào giờ cao điểm.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Căn phòng này không khí rất thông thoáng.
-
Buổi sáng hôm nay bầu trời trong xanh và thoáng đãng.
-
Tôi đã nghĩ thông suốt vấn đề này rồi.
- Tính tình của anh ấy rất cởi mở với mọi người.