Bẻ
Nghĩa: dùng tay làm cho gãy, cho đứt rời ra; gập lại làm cho đổi sang hướng khác
Từ đồng nghĩa: rứt, bứt, vặt, ngắt, hái, gập
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cô ấy rứt một cành hoa ra khỏi cây.
-
Bà tôi bứt một nhúm rau thơm để nấu canh.
-
Em ra vườn ngắt một bông hoa để tặng cô.
-
Chúng tôi cùng đi hái dâu ở nông trại.
- Chân ghế bị gãy gập xuống.