Bầy
Nghĩa: đám đông động vật cùng loài, đôi khi dùng để gọi nhiều trẻ con, dùng nói về người thì có ý khinh bỉ
Từ đồng nghĩa: bọn, đàn, đám, lũ, nhóm, phe
Từ trái nghĩa: cá nhân, đơn độc, lẻ loi, một mình
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Bọn mình cùng hợp lại thành một đội nhé.
-
Đàn ong đang bay rập rờn quanh hoa để lấy mật.
-
Đám người tụ tập lại để xem chương trình ca nhạc.
-
Lũ trẻ trong làng đang cùng nhau chơi bịt mắt bắt dê.
-
Tớ đã làm xong bài tập nhóm rồi.
-
Tớ sẽ luôn đứng về phe của cậu.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Đây chỉ là ý kiến cá nhân của tớ thôi.
-
Sau khi vợ mất, ông ấy sống đơn độc một mình.
-
Thật lẻ loi khi phải sống một mình trên đời.
- Cô ấy chỉ sống một mình.