Bát
Nghĩa: đồ dùng có dạng bán cầu để đựng cơm, canh, nước uống,...
Từ đồng nghĩa: chén
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Bố em vừa mua một bộ ấm chén mới.
- Khách đến chơi sẽ được mời một chén rượu.
Nghĩa: đồ dùng có dạng bán cầu để đựng cơm, canh, nước uống,...
Từ đồng nghĩa: chén
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Bố em vừa mua một bộ ấm chén mới.