Bất mãn

Admin
Admin 14 Tháng tám, 2024

Nghĩa: phản ứng bằng thái độ bất hợp tác hoặc thờ ơ do không được thoả mãn điều gì đó

Từ đồng nghĩa: bồn chồn, thất vọng, đau khổ, không hài lòng

Từ trái nghĩa: hài lòng, vừa ý, thoả mãn, mãn nguyện

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Mẹ rất bồn chồn lo lắng cho Nam khi cậu ấy chưa về nhà.

- Cậu ấy rất thất vọng về kết quả thi lần này.

- Mẹ rất đau khổ và buồn chán khi biết tin ông ngoại qua đời.

- Cô giáo không hài lòng với thái độ học tập của An.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Gia đình em rất hài lòng về món ăn của nhà hàng này.

- Cậu xử lý như vậy rất vừa ý mọi người.

- Bây giờ mình đã được thoả mãn ước nguyện bấy lâu nay.

- Ánh rất mãn nguyện với kết quả thi lần này.