Bất mãn
Nghĩa: phản ứng bằng thái độ bất hợp tác hoặc thờ ơ do không được thoả mãn điều gì đó
Từ đồng nghĩa: bồn chồn, thất vọng, đau khổ, không hài lòng
Từ trái nghĩa: hài lòng, vừa ý, thoả mãn, mãn nguyện
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Mẹ rất bồn chồn lo lắng cho Nam khi cậu ấy chưa về nhà.
- Cậu ấy rất thất vọng về kết quả thi lần này.
- Mẹ rất đau khổ và buồn chán khi biết tin ông ngoại qua đời.
- Cô giáo không hài lòng với thái độ học tập của An.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Gia đình em rất hài lòng về món ăn của nhà hàng này.
- Cậu xử lý như vậy rất vừa ý mọi người.
- Bây giờ mình đã được thoả mãn ước nguyện bấy lâu nay.
- Ánh rất mãn nguyện với kết quả thi lần này.