Bất khuất
Nghĩa: biểu thị ý chí kiên cường, không chịu khuất phục
Từ đồng nghĩa: quật cường, kiên cường, dũng cảm, kiên trì
Từ trái nghĩa: nhu nhược, hèn nhát, yếu đuối
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Người đàn ông ấy rất quật cường.
- Nam là một người đàn ông rất kiên cường.
- Cô ấy rất dũng cảm dám chỉ ra những người có tội.
- Em luôn kiên trì chinh phục ước mơ của mình.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Họ không hề nhu nhược như cách bạn kể với mọi người.
- Cậu ấy rất hèn nhát nên được rất ít người coi trọng.
- Cậu mới ốm dậy, cơ thể còn rất yếu đuối.