Bất diệt
Nghĩa: Biểu thị không bao giờ mất đi và tồn tại mãi mãi
Từ đồng nghĩa: bất tử, trường tồn, bất tận, vĩnh cửu, vĩnh hằng
Từ trái nghĩa: diệt vong, quy tiên
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Tình yêu thương cha mẹ dành cho con là vĩnh cửu.
- Con đường này dài bất tận.
- Tình nghĩa anh em trong gia đình mãi mãi trường tồn.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Cái ác sẽ bị diệt vong.
- Các loài khủng long có lẽ đã bị diệt vong.