Bảo vệ
Nghĩa: giữ gìn, chống lại mọi sự hủy hoại để giữ cho nguyên vẹn
Từ đồng nghĩa: che chở, bênh vực, cưng chiều, nâng đỡ
Từ trái nghĩa: hủy hoại, phá hoại, công kích
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Khi còn nhỏ cha mẹ luôn che chở cho con cái của mình.
-
Chúng ta cần bênh vực lẽ phải và chống lại cái ác.
-
Ông bà của tôi luôn cưng chiều con cháu hết mực.
-
Cây bàng già nâng đỡ những mầm non mới nhú.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Sử dụng quá nhiều thuốc trừ sâu sẽ hủy hoại môi trường đất.
-
Cơn bão quét qua phá hoại nhiều nhà cửa và cây cối.
- Kẻ thù công kích ta từ nhiều phía.