Bao phủ
Nghĩa: bao bọc và phủ kín ở trên bề mặt
Từ đồng nghĩa: đùm, gói, phủ, bao, bọc, bao bọc
Từ trái nghĩa: hở, lộ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Lá lành đùm lá rách. (Tục ngữ)
-
Một dịp Tết cả nhà em cùng nhau gói bánh chưng.
-
Tuyết phủ trắng xóa cả thành phố.
-
Lũy tre xanh bao quanh lành.
-
Cô ấy đang tỉ mỉ bọc quà sinh nhật cho bạn.
-
Cánh rừng già bao bọc lấy ngôi làng nhỏ bé.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Hành động lén lút của tên trộm chẳng khác nào đang giấu đầu hở đuôi.
- Bí mật của anh ấy đã bị lộ ra.