Bận rộn
Nghĩa: phải làm nhiều việc một lúc, việc nọ tiếp liền việc kia
Từ đồng nghĩa: bận bịu, tất bật, vất vả
Từ trái nghĩa: rảnh rỗi, nhàn rỗi, rỗi rãi, rảnh rang, thanh nhàn, thư nhàn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Mẹ tôi bận bịu với công việc ở nhà và ở cơ quan.
-
Cả nhà tất bật chuẩn bị cho ngày Tết.
-
Cha mẹ phải vất vả mưu sinh để nuôi con cái ăn học.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Vào những ngày cuối tuần, tôi thường có nhiều thời gian rảnh rỗi để đi chơi với bạn.
-
Học sinh thường có nhiều thời gian nhàn rỗi vào mùa hè.
-
Cuối tuần này bạn có rảnh không?
-
Cô ấy thích cuộc sống thanh nhàn ở vùng quê.
- Tôi có rất nhiều việc phải làm, không lúc nào được rảnh rang.