Bạn
Nghĩa: người quen biết và có quan hệ gần gũi, coi nhau ngang hàng, do hợp tính, hợp ý hoặc cùng cảnh ngộ, cùng chí hướng, cùng hoạt động
Từ đồng nghĩa: bạn bè, bạn bầy, bạn hữu, bằng hữu, bầu bạn, bè bạn
Từ trái nghĩa: kẻ thù, kẻ địch, đối thủ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Lúc nào tôi cũng đối xử tốt với bạn bè.
-
Duyên đôi lứa cũng là duyên bạn bầy.
-
Họ là những người bạn hữu luôn kề vai sát cánh bên nhau.
-
Hôm nay tôi có thể kết giao được với rất nhiều các bằng hữu.
-
Khi về già, bà ngoại em có rất nhiều người bầu bạn.
-
Về phía bè bạn, họ đã giúp đỡ em rất nhiều lúc khó khăn.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Kẻ thù không đội trời chung.
-
Kẻ địch rất có khả năng xâm lược nước ta.
- Họ là đối thủ trong trận đấu hôm nay